Ferric polymer clorua (PFC)
Ferricpolymerclorua (PFC) Sản phẩmgiới thiệu
Ferricpolymercloruachất lỏnglàmộtflocculantpolymer mớivô cơ cao phân tử,có đặc điểm hiệu quảcao mà chi phíthấp, khôngđộc hạitác dụng phụ,tínhăn mòn nhỏ, phạm vi sử dụng rộng rãi, lả sản phẩmthay thế của PAC, làmộtflocculantpolymer mới cótiềm năngphát triểnnhất trongxử lý nướcngày nay.Trongđiện tử, làmgiấy, in ấn, mạ kẽm, giết mổ, công nghiệp thực phẩm vvứng dụngxử lýnước thảicho thấythực tế, PFCcó đặc điểm phèndày đặc, nhanh chónglắng, hiệu suấtcao, bùnít, vàchi phíđiều trịthấp hơnFlocculantkhác.
Đặc điểm chính:
1, Chính nó lànước dung dịch, loại bỏsựcần thiếtviệc công tác phối làm nước hoá chất vàvấn đềgiải thểkhông đồng điều.
2, Đối với clorua(chất lỏng, nội dung10%), lượng sử dụng có thểgiảm50% trở lên.
3, Tính ăn mòn nhỏ , khôngmùikhó chịu.
4, hàm lượng kim loạinặngthấp, Hg, Cd, Cr, Pb, Cu, Zn, Ni, Mnnội dungkhông quá0,05%.
2, Đối với clorua(chất lỏng, nội dung10%), lượng sử dụng có thểgiảm50% trở lên.
3, Tính ăn mòn nhỏ , khôngmùikhó chịu.
4, hàm lượng kim loạinặngthấp, Hg, Cd, Cr, Pb, Cu, Zn, Ni, Mnnội dungkhông quá0,05%.
Chỉ số kỹ thuật chính:
Tên chỉ số chỉ số
Dáng vả bên ngoài Chất lỏng màu nâu hoặc nâu đỏ đậm
Mật độ(g/cm3,20°C) 1.28
Hàm lượng sắt(以Fe3+计,%) ≥11
Hàm lượng chất hoàn nguyên (以Fe2+计,%) ≤0.2
Độ diêm cơ(%) 9~20
Hàm lượng chất không tan trong nước ≤0.3
PH (1%nước dung dịch) 2~3
Đóng góivàvận chuyển: thùngnhựa(30 lít, 200lít, 1.000lít) hoặcxe chốngăn mònvận tải.
Cách sử dụngvàlượng sử dụng: thường thường cho thêm0,01% -0,1%, dosự khác biệttrongchất lượng nước,cần phảithử nghiệmđểxác địnhlượng sử dụng, cũngcó thểtham khảoPAC(rắn, 30%) ,theoPAC: tỷ lệ sản phẩm nàylà=1:1~1.5.